Hiển thị các bài đăng có nhãn Anh Văn Bất Quy Tắc. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Anh Văn Bất Quy Tắc. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 5 tháng 10, 2015

Sách 'Luyện Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn và Hay' giá 149k


Trở ngại khi bạn học Tiếng Anh
1Rào cản ngôn ngữ là một trong những cản trở lớn nhất khiến bạn bỏ lỡ nhiều cơ hội thành công đến với mình.
2Bạn muốn tự tin sử dụng Tiếng Anh?
3Bạn đã nhiều lần bắt đầu học Tiếng Anh nhưng Không hiệu quả?
4Bạn không biết phải làm thế nào
Bạn từng thắc mắc
1''Tại sao mình học đã nhiều năm mà vẫn chưa nói được Tiếng Anh''
2''Vì sao mình đã nhiều lần quyết tâm nhưng vẫn không vượt qua cảm giác chán nản khi học Tiếng Anh''
3''Những người giỏi Tiếng Anh đã học tập theo cách nào. Đâu là phương pháp học Tiếng Anh hiệu quả mình cần áp dụng?''
Khóa học Bí quyết nói Tiếng Anh chuẩn và hay sẽ giúp bạn
1''Đọc được bất kì từ nào trong Tiếng Anh''
2''Phát âm chuẩn như người bản ngữ''
3''HÃY BẮT ĐẦU. Bí quyết nói Tiếng Anh chuẩn và hay.''
4Nghe hiểu Tiếng Anh tốt hơn dù đối phương nói nhanh cỡ nào.
5Nắm vững quy tắc nói Tiếng Anh và có ngữ điệu chuẩn.


BẠN ĐỪNG THỜ Ơ. TÔI ĐANG NGHIÊM TÚC VỚI
SỰ THÀNH CÔNG TIẾNG ANH CỦA BẠN ĐÂY

Rất nhiều người thất bại trong việc học Tiếng Anh vì không bắt đầu. Người thành công sẽ bắt đầu và luôn kết thức những gì đã bắt đầu.

ĐÂY LÀ QUYỂN SÁCH SẼ GIÚP BẠN

TÁC GIẢ - DỊCH GIẢ ANH HUỲNH NGỌC TRỤ

Quyển sách được tác giả Huỳnh Ngọc Trụ nghiên cứu trong suốt 2 năm của tất cả các cách phát âm của các nước để viết ra quyển sách thần kỳ này, phát âm cực chuẩn.

Trong suốt 2 năm viết sách, tôi đã nghiên cứu rất nhiều cách học và phát âm của nhiều nước trên thế giới từ đó chắt lọc cách phát âm chuẩn. 
Cùng với 1 từ chúng ta lại có 3-4 cách phát âm khác nhau nhưng thực sự cách đọc nào là đúng?
Trong suốt 2 năm nghiên cứu tôi phải ăn chay 2 năm liền để cho toàn thân sạch sẽ để tập trung năng lượng NLP truyền vào quyển sách.


QUYỂN SÁCH NÀY DÀNH CHO AI?

    huynh ngoc tru
  • Nếu bạn là giáo viên tiếng anh, làm thế nào để bạn nắm được bí quyết truyền đạt hiệu quả để khiến học sinh của mình yêu thích học tiếng anh.
  • Nếu bạn là học sinh, sinh viên còn chần chừ gì nữa. Hãy sở hữu ngay!.
  • Nếu bạn là kiến trúc sư, kĩ sư, nhân viên IT, nhân viên kinh doanh khách sạn, resort.. bạn hoàn toàn có thể nâng cấp level nói và thuyết trình tiếng anh chuẩn của mình thông qua quyển sách này.
  • Đây là cuốn căn bản, chi tiết dạy luyện phát âm theo Master Spoken của tác giả Huỳnh Ngọc Trụ - Người được giáo sư Arena đào tạo (là vị giáo sư có mái tóc dài, cột tóc đuôi ngựa trong các đoạn video Master Spoken English).
  • Lần đầu tiên quyển sách áp dụng phương pháp lập trình ngôn ngữ tư duy để giúp bạn học tiếng kích thích cả 2 bán cầu não cùng làm việc.
  • Vấn đề lớn nhất trong việc học Tiếng Anh bạn cần vượt qua không phải là ngữ pháp mà là kỹ năng nghe nói..
  • Quyển sách này sẽ giúp bạn làm chủ được kỹ năng nghe nói, đặc biệt nắm vững cách thức phát âm sẽ giúp bạn chinh phục được Tiếng Anh.
  • Rất nhiều học viên đang luyện phát âm và cải thiện giọng đọc hiệu quả, bạn cũng có thể với quyển sách này.
  • Quyển sách được viết rất tâm huyết và trình bày cẩn thận giúp cho bạn dễ hiểu nhất, bạn không cần phải lo lắng, phát âm của bạn sẽ thanh thoát như người bản xứ.

HÉ MỞ NỘI DUNG TRONG SÁCH


Cuốn sách với 190 trang được được trình bày gắn ngọn, súc tích và rất dễ hiểu cho người học hướng người  đọc về cách thay đổi khẩu hình miệng, dòng hơi, vị trị của môi, lưỡi, ngạc.... Vì vậy, cuốn sách  này luôn là ưu tiên số 1 cho những bạn muốn phát triển khả năng nói tiếng Anh ngay cả khi không biêt nghĩa nhưng vẫn phát âm chuẩn và chính xác.

Với khóa học Bí quyết phát âm Tiếng Anh chuẩn và hay, bạn sẽ tràn đầy cảm hứng khi khám phá ra phương pháp học và nhận ra rằng việc học tiếng anh thực sự thú vị và dễ dàng hơn mình tưởng. Bạn cũng sẽ biết được cách thức những người giỏi Tiếng Anh đã học như thế nào.
Qua khóa học bạn sẽ:
  • Biết cách đọc các từ gặp phải trong tiếng anh.
  • Có chất giọng khỏe và phát âm chuẩn như người bản ngữ.
  • Tự tin giao tiếp bằng Tiếng Anh một cách hiệu quả.
  • Nghe hiểu Tiếng Anh tốt hơn, dù đối phương nói nhanh cỡ nào.
  • Nắm vững quy tắc giúp bạn nói Tiếng anh trôi chảy và có ngữ điệu chuẩn.
    Khóa học được dẫn dắt bởi giảng viên giàu kinh nghiệm Huỳnh Ngọc Trụ, dựa trên phương pháp học phát âm của giáo sư Geen Zerna. Bài giảng thiết kế cụ thể chi tiết, hướng dẫn rõ ràng, chắc chắn bạn sẽ tìm thấy phương pháp đem đến sự tiến bộ vượt bậc trong quá tình chinh phục Tiếng Anh của mình.
    =>> Hãy phá vỡ rào cản ngôn ngữ để nắm bắt cơ hội thành công đến với bạn.

    Rất nhiều bạn trẻ đã sở hữu quyển sách luyện phát âm tiếng anh thần kỳ này



    MUA SÁCH 
    ĐỂ LÀM CHỦ CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG ANH CỦA BẠN


    - Bạn đã sẳn sàng nhận quà Khuyến Mãi -
    CHỈ CÓ HIỆU LỰC KHI BẠN ĐẶT MUA TẠI ĐÂY▼
    Khi mua sách 'Bí quyết phát âm Tiếng Anh chuẩn & hay' của dịch giả Huỳnh Ngọc Trụ bạn sẽ tặng khóa học 'Bí quyết phát âm Tiếng Anh chuẩn & hay' trị giá 250.000đ tại Kyna.vn để giúp bạn luyện phát âm tốt hơn.
    GIÁ TRỌN BỘ GỒM  (SÁCH 149K + KHÓA HỌC ONLINE 250K)
    NAY CHỈ CÒN 149K BẠN ĐƯỢC TẶNG KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
    Bạn là người đầu tư thông minh cho tri thức.
    Với 149.000 cho quyển sách bạn có cả sách và được tặng khóa học Tiếng Anh trị giá 250.000đ

    CHI TIẾT KHÓA HỌC ONLINE - BÍ QUYẾT PHÁT ÂM TIẾNG ANH


    DIỄN GIẢ: HUỲNH NGỌC TRỤ
    • PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG
    •  Bài 1 : Chào mừng từ Kyna.vn00:43
    •  Bài 2 : Giới thiệu06:05 
    •  Bài 3 : Các thuật ngữ01:31
    •  Bài 4 : Các bài tập thể chất09:23
    • PHẦN 2: CÁC PHỤ ÂM
    •  Bài 5 : Âm /n/ và /m/21:13
    •  Bài 6 : Âm /v/ và /f/13:55
    •  Bài 7 : Âm /z/ và /s/16:01
    •  Bài 8 : Âm /b/ và/p/13:31
    •  Bài 9 : Âm /d/ và /t/14:27
    •  Bài 10 : Âm /g/ và /k/13:33
    •  Bài 11 : Âm th /θ/ và /ð/12:36 
    •  Bài 12 : Âm sh và zh - /ʃ/ và /ʒ/16:08
    •  Bài 13 : Âm /l/06:00
    •  Bài 14 : Âm ng - /ŋ/06:51
    •  Bài 15 : Âm /r/07:11
    •  Bài 16 : Âm /w/05:41
    •  Bài 17 : Âm y - /j/00:43
    •  Bài 18 : Âm /h/04:47
    •  Bài 19 : Âm ch và dg - /tʃ/ và /dʒ/11:11
    • PHẦN 3: CÁC NGUYÊN ÂM CHÍNH
    •  Bài 20 : Giới thiệu hệ thống số nguyên âm chính13:13
    •  Bài 21 : Nguyên âm 5 /a:/12:32
    •  Bài 22 : Nguyên âm 4 /ɔ/ hay /a /13:30
    •  Bài 23 : Nguyên âm 3 /ɔ:/10:36
    •  Bài 24 : Nguyên âm 1 /u:/13:13
    •  Bài 25 : Nguyên âm 51 /aʋ/10:04 
    •  Bài 26 : Nguyên âm 21 /ɔʋ/11:52 
    •  Bài 27 : Nguyên âm 3y /ɔi/12:13 
    •  Bài 28 : Nguyên âm 3R /3:/12:50 
    •  Bài 29 : Nguyên âm 6 /æ/09:54 
    •  Bài 30 : Nguyên âm 6y /ai/11:09 
    • PHẦN 4: CÁC NGUYÊN ÂM PHỤ
    •  Bài 31 : Các nguyên âm phụ /ʋ/ /i/ /e/ /ʌ/14:17 
    • PHẦN 5: NHỊ TRÙNG ÂM TRUNG LẬP
    •  Bài 32 : Nhị trùng âm trung lập15:49 
    • PHẦN 6: CÁC ÂM NHẤN
    •  Bài 33 : Giới thiệu các âm nhấn /j/ /i:/ /ei/14:17
    •  Bài 34 : Âm y /j/13:13
    •  Bài 35 : Âm e - /i:/10:21
    •  Bài 36 : Âm a - /ei/10:38
    • PHẦN 7: TỔNG KẾT KHÓA HỌC
    •  Bài 37 : Tổng kết03:12
    •  Bài 38 : Nhấn từ09:54
    •  Bài 39 : Trắc nghiệm cuối khóa học 
    •  Bài 40 : Bài tập thu hoạch cuối khóa

    GIÁ TRỌN BỘ GỒM  (SÁCH 149K + KHÓA HỌC ONLINE 250K)

    NAY CHỈ CÒN 149K BẠN ĐƯỢC TẶNG KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
    KHI ĐẶT HÀNG XONG LIÊN HỆ: 0932.913.631
     LƯU Ý. SÁCH CHỈ BÁN TẠI TPHCM

      LƯU Ý. SÁCH CHỈ BÁN TẠI TPHCM
    Địa chỉ: 245/22D Nơ Trang Long, P.11, Q.Bình Thanh, HCMC
    Giao hàng tận nơi trong nội thành TPHCM miễn phí ship.

    Hotline: 0932.91.3631 - Anh Phụng để được tư vấn mua và nhận sách.


    Những đầu sách ebook có giá trị

    Thứ Sáu, 19 tháng 12, 2014

    Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Nhất Kèm Ví Dụ

    Bảng Động Từ Bất Quy Tắc
    Bảng Động Từ Bất Quy Tắc

    Bảng chia động từ Bất Quy Tắc - Irregular Verbs

    Ngay từ bé khi bắt đầu học tiếng anh bạn thường được giáo viên nhắc nhở là phải học thuộc BẢNG ĐỘNG TỪ BẮT QUY TẮC và đến bây giờ bạn vẫn chưa nhớ hết được.

    Do đó, bạn cần phải cân nhắc khi học động từ bất quy tắc ngay từ đầu vì kiểu gì thì khi học tiếng anh thì phải thuộc bảng này, chính tình trạng từ từ học làm cho bạn đến bây giờ vẫn chưa thuộc.

    Học Tiếng Anh là một chuỗi liền mạch khi bạn bỏ lỡ phần kiến thức nào bạn cũng sẽ mất nền tảng của kiến thức liên quan sau. Cho nên khi học tiếng anh thì đằng nào cũng phải thuộc nên ngay bây giờ nên bắt đầu.

    Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

    Bạn đang tìm kiếm bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất. Thì đây là những động từ bắt buộc phải thuộc và không có cách nào khác.
    Do đó tất nhiên là bạn phải xem đi xem lại hằng ngày | Nhấn Ctrl + D để Bookmark lại để bạn có thể xem lại bất kì lúc nào!

    Có ví dụ câu cho các bạn áp dụng luôn đấy!

    Động từ nguyên thể
    Quá khứ đơn
    Quá khứ phân từ
    Nghĩa
    Ví dụ
    abide 
    abode 
    abided 
    abode 
    abided 
    tồn tại
    chịu đựng
    He abided in the wilderness for forty days. 
    arise 
    arose 
    arisen 
    thức dậy
    phát sinh
    We arose early on Christmas morning. 
    awake 
    awoke 
    awoken 
    thức
    đánh thức
    She awoke me at seven.
    be 
    was 
    were 
    been 
    thì, là, ở
    The food was already on the table. 
    bear 
    bore 
    borne 
    born 
    mang
    chịu đựng
    sinh,đẻ
    She was born in London.
    become 
    became 
    become 
    trở nên, trở thành
    He has just become a father. 
    befall 
    befell 
    befallen 
    xảy ra, xảy đến
    Should any harm befall me on my journey, you may open this letter. 
    begin 
    began 
    begun 
    bắt đầu
    The discussion began much later than expected. 
    behold 
    beheld 
    beheld 
    nhìn ngắm
    The new bridge is an incredible sight to behold. 
    bend 
    bent 
    bent 
    cong,
    bẻ cong
    I bent down and picked up the coins lying on the road. 
    beset 
    beset 
    beset 
    bao quanh, vây quanh
    They were beset with foes on every side. 
    bespeak 
    bespoke 
    bespoken 
    chứng tỏ, cho thấy
    His letter bespoke his willingness to help.


    bid 
    bid 
    bid 
    trả giá - đấu giá
    She knew she couldn't afford it, so she didn't bid.


    bind 
    bound 
    bound 
    buộc, trói
    The prisoner was boundhand and foot.


    bleed 
    bled 
    bled 
    chảy máu
    He bled heavily in the accident.


    blow 
    blew 
    blown 
    thổi, bị thổi
    The letter blew away and I had to run after it.


    break 
    broke 
    broken 
    đập vỡ
    vỡ
    The dish fell to the floor and broke.



    breed 
    bred 
    bred 
    nuôi nấng, dạy dỗ
    His main income comes from breeding cattle.


    bring 
    brought 
    brought 
    mang đến
    They brought home a small dog.


    broadcast 
    broadcast 
    broadcast 
    phát thanh
    The tennis championship is broadcast live toseveral different countries.


    build 
    built 
    built 
    xây dựng
    These old houses are built of stones.


    burn 
    burnt 
    burned 
    burnt 
    burned 
    đốt cháy, làm bỏng
    She burnt his old love letters.


    buy 
    bought 
    bought 
    mua
    I bought my camerafrom a friend of mine.


    cast 
    cast 
    cast 
    quăng, ném, liệng, thả
    The knight cast the sword far out into the lake.


    catch 
    caught 
    caught 
    bắt, chụp, túm
    He caught the last train to London yesterday.


    chide 
    chided 
    chid 
    chided 
    chid 
    chidden 
    mắng chửi
    She chided him for his bad manners.


    choose 
    chose 
    chosen 
    chọn, lựa chọn
    I've chosen Luis a present.


    cleave 
    clove 
    cleft 
    cleaved 
    cloven 
    cleft 
    cleaved 
    chẻ, bổ
    He clove his way through the crowd to get there on time.


    come 
    came 
    come 
    đến
    Has she come yet?


    cost 
    cost 
    cost 
    đáng giá, phải trả
    The book costs 20 dollars.


    crow
    crew 
    crowed 
    crew 
    crowed 
    gáy (gà)
    nói bi bô
    My cock crows repeatedly in the morning.


    cut 
    cut 
    cut 
    cắt
    Where did you have yourhair   cut?


    deal 
    dealt 
    dealt 
    phân phát
    giao thiệp
    giải quyết
    She's used to dealing with difficult customers.


    dig 
    dug 
    dug 
    đào
    The hole was dug in 30 minutes.


    dive 
    dived 
    dove 
    dived 
    dove 
    lặn, lao xuống
    They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.


    draw 
    drew 
    drawn 
    vẽ, kéo
    The children drew pictures of their families.


    dream 
    dreamed 
    dreamt 
    dreamed 
    dreamt 
    I dreamed that I had a baby.


    drink 
    drank 
    drunk 
    uống
    I didn't drink at all while I was pregnant.


    drive
    drove 
    driven 
    lái xe
    I drove my daughter to school.


    dwell 
    dwelt 
    dwelt 
    trú ngụ, ở
    She dwelt in remote parts of Asia for many years.


    eat 
    ate 
    eaten 
    ăn
    I ate bread for breakfast this morning.


    fall 
    fell 
    fallen 
    ngã, rơi
    He fell badly and broke his leg.


    feed 
    fed 
    fed 
    cho ăn
    I usually feed the neighbour's cat while she's away.


    feel
    felt 
    felt 
    cảm thấy
    Never in her life had she felt so happy.


    fight 
    fought 
    fought 
    chiến đấu
    They fought against the South.


    find 
    found 
    found 
    phát hiện, tìm thấy
    I've just found a ten-pound note in my pocket.


    flee 
    fled 
    fled 
    chạy trốn
    She fled from the room in tears.


    fling 
    flung 
    flung 
    quăng, liệng
    He flung the letter into the fire.


    fly 
    flew 
    flown 
    bay, đi máy bay
    We flew to Paris.


    forbear 
    forbore 
    forborne 
    nhịn
    He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.


    forbid 
    forbade 
    forbad 
    forbidden 
    cấm, ngăn cấm
    Smoking is forbidden in the cinema.


    forecast 
    forecast 
    forecasted 
    forecast 
    forecasted 
    dự đoán, dự báo
    Snow has been forecastfor tonight.


    foresee 
    foresaw 
    foreseen 
    thấy trước
    A lot of problems have been foreseen.


    forget 
    forgot 
    forgotten 
    quên
    I forgot to tell you the news.


    forgive 
    forgave 
    forgiven 
    tha thứ
    She forgave me for everything wrong I had done.


    forsake 
    forsook 
    forsaken 
    ruồng bỏ
    He forsook me when I needed him most.


    freeze 
    froze 
    frozen 
    đông,
    làm đông lại
    Water freezes to ice at a temperature of 0°C.


    get 
    got 
    got 
    gotten 
    có được
    I got a call from Phil last night.


    give 
    gave 
    given 
    cho
    They never gave me a chance.


    go 
    went 
    gone 
    đi
    I went to Paris last summer.


    grind 
    ground 
    ground 
    xay, nghiền
    They had ground coffee before going to work this morning.


    grow 
    grew 
    grown 
    lớn lên, phát triển
    Coffee is grown in Vietnam.


    hang 
    hung 
    hung 
    treo
    Many of his finest pictures are hung in the National Gallery.


    hear 
    heard 
    heard 
    nghe thấy
    She heard a noise outside.


    hide 
    hid 
    hidden 
    ẩn, trốn, nấp
    She used to hide her diary under her pillow.


    hit 
    hit 
    hit 
    đánh
    Teachers are not allowed to hit their pupils.


    hurt 
    hurt 
    hurt 
    đau, làm đau, làm tổn thương
    She was badly hurt when he left her.


    input 
    input 
    input 
    cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)
    I've spent the morning inputting datainto the computer.


    keep 
    kept 
    kept 
    giữ
    She kept her money in a secret place while she was alive.


    kneel 
    knelt 
    kneeled 
    knelt 
    kneeled 
    quỳ
    She knelt down beside the child.


    knit 
    knit 
    knitted 
    knit 
    knitted 
    đan
    My granny knitted me some gloves.


    know 
    knew 
    known 
    biết
    They have known each other for years.


    lay 
    laid 
    laid 
    đặt, để
    She laid the baby on the bed.


    lead 
    led 
    led 
    dẫn dắt, lãnh đạo
    She was the girl who led the discussion yesterday.


    learn 
    learned 
    learnt 
    learned 
    learnt 
    học
    I've learned a lot aboutcomputers since I started work here.


    leave 
    left 
    left 
    rời đi,
    để lại
    He left the house by the back door.


    lend 
    lent 
    lent 
    cho mượn
    He lent me some money.


    let 
    let 
    let 
    cho phép, để cho
    At last my father let me go out with my friends.


    lie 
    lay 
    lain 
    nằm
    A cat lay in front of the fire.


    light 
    knit 
    knitted 
    knit 
    knitted 
    thắp (đèn)
    soi sáng
    He lit his fifth cigarette in half an hour.


    lose 
    lost 
    lost 
    mất, làm mất
    I've just lost my ticket.


    make 
    made 
    made 
    làm, chế tạo, sản xuất
    He'd made a chocolate cake.


    mean 
    meant 
    meant 
    có nghĩa là
    hàm ý
    What does this word mean?


    meet 
    met 
    met 
    gặp
    They met at work.


    mislay 
    mislaid 
    mislaid 
    để mất, để thất lạc
    I seem to have mislaid my pen.


    misread 
    misread 
    misread 
    đọc nhầm
    I thought the chemist had misread my prescription.


    misspell 
    misspelt 
    misspelt 
    viết sai chính tả
    He appologized for misspelling my name.


    mistake 
    mistook 
    mistaken 
    nhầm lẫn
    I mistook your signature and thought the letter was from someone else.


    misunderstand
    misunderstood
    misunderstood
    hiểu lầm
    He seems to have misunderstood me.


    outdo 
    outdid 
    outdone 
    làm giỏi hơn
    When a student, he outdid everyone else in the class.


    outgrow 
    outgrew 
    outgrown 
    lớn nhanh hơn
    The company outgrew its office space.


    outsell 
    outsold 
    outsold 
    bán chạy hơn
    CDs soon began to outsell records.


    overcome 
    overcame 
    overcome 
    vượt qua
    Eventually she managed to overcome her shyness in class.


    overeat 
    overate 
    overeaten 
    ăn nhiều quá
    He overate and became overweight.


    overhang 
    overhung 
    overhung 
    nhô lên trên, treo lơ lửng
    Several large trees overhang the path.


    overhear 
    overheard 
    overheard 
    nghe trộm
    I overheard a very funny conversation on the bus this morning.


    overlay 
    overlaid 
    overlaid 
    che, phủ lên trên
    The table is overlaid with a tablecloth.


    oversee 
    oversaw 
    overseen 
    trôm nom
    quan sát
    As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.


    oversleep 
    overslept 
    overslept 
    ngủ quên
    I missed the train this morning because I overslept again.


    overtake 
    overtook 
    overtaken 
    bắt kịp
    vượt
    xảy ra bất thình lình
    Our US sales have now overtaken our sales in Europe.


    overthrow 
    overthrew 
    overthrown
    lật đổ
    His government was overthrown in 1970.


    pay 
    paid 
    paid 
    trả, nộp, thanh toán
    I paid the driver withcash.


    prove 
    proved 
    proved 
    proven 
    chứng minh,
    chứng tỏ
    They proved himinnocent.


    put 
    put 
    put 
    đặt, để
    Where have you put the keys?


    read 
    read 
    read 
    đọc
    Your handwriting is so untidy I can't read it.


    rebuild 
    rebuilt 
    rebuilt 
    xây dựng lại
    The cathedral was completely rebuilt in 1425.


    remake 
    remade 
    remade 
    làm lại
    A French film was remade in Hollywood as'Three Men and a Baby'.


    repay 
    repaid 
    repaid 
    hoàn lại tiền
    She repaid her mother the loan.


    resell 
    resold 
    resold 
    bán lại
    He resold the bike after a long time of use.


    retake 
    retook 
    retaken 
    chiếm lại
    In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed.


    rewrite 
    rewrote 
    rewritten 
    viết lại
    She didn't like the letter and rewrote it.


    ride 
    rode 
    ridden 
    cưỡi
    I learned to ride a bike when I was six.


    ring 
    rang 
    rung 
    rung chuông
    The boss rang to say he would be back at 4:30.


    rise 
    rose 
    risen 
    dậy
    lên
    mọc
    The balloon rose gently up into the air.


    run 
    ran 
    run 
    chạy
    They boy ran away when he saw his father.


    say 
    said 
    said 
    nói
    She said goodbye to all her friends and left.


    see 
    saw 
    seen 
    nhìn thấy
    gặp
    hiểu
    I saw an old friend on the way home yesterday.


    seek 
    sought 
    sought 
    tìm kiếm
    He has been seeking a job for years.


    sell 
    sold 
    sold 
    bán
    I sold him my car for $1,000


    send 
    sent 
    sent 
    gửi
    I sent it by sea.


    shake 
    shook 
    shaken 
    rung, lắc
    The explosion shook buildings for miles around.


    shine 
    shone 
    shone 
    chiếu sáng
    The sun shone all afternoon.


    shoot 
    shot 
    shot 
    bắn
    She was shot three times in the head.


    show 
    showed 
    shown 
    chỉ ra
    cho xem
    chiếu
    On this map, urban areas are shown in grey.


    shut 
    shut 
    shut 
    đóng
    Mary shut her book and put it down on the table.


    sing 
    sang 
    sung 
    hát
    She sang her baby to sleep every night.


    sink 
    sank 
    sunk 
    chìm
    The Titanic was a passenger ship which sank in 1912.


    sit 
    sat 
    sat 
    ngồi
    He came and sat down next to me.


    sleep 
    slept 
    slept 
    ngủ
    I slept late on Sunday morning.


    slide 
    slid 
    slid 
    trượt, lướt
    He had slid on the floor before going out with his friends.


    smell 
    smelt 
    smelt 
    ngửi, đánh hơi
    Humans can't smell as well as dogs.


    sow 
    sowed 
    sowed 
    sown 
    gieo trồng
    gieo rắc
    Sow the seeds in pots.


    speak 
    spoke 
    spoken 
    nói
    English is spoken in America.


    speed 
    sped 
    speeded 
    sped 
    speeded 
    di chuyển nhanh,
    làm tăng tốc độ
    The train sped along at over 120 miles per hour.


    spell 
    spelled 
    spelt 
    spelled 
    speltl 
    đánh vần, viết vần
    He spelt out his name quickly and ran away.


    spend 
    spent 
    spent 
    tiêu xài
    Money should be spent in a right way.


    spill 
    spilled 
    spilt 
    spilled 
    spilt 
    tràn, đổ ra
    I spilt coffee on my silk shirt.


    spoil 
    spoiled 
    spoilt 
    spoiled 
    spoilt 
    làm hỏng
    The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline.


    spread 
    spread 
    spread 
    lan tràn
    lan truyền
    The fire spread very rapidly because of the b wind.


    spring 
    sprang 
    sprung 
    chảy (nước)
    bật lên, nảy ra
    I sprang out of bed to answer the door.


    stand 
    stood 
    stood 
    đứng
    Stand still and be quiet!


    steal 
    stole 
    stolen 
    trộm
    The number of cars which are stolen every year has risen.


    stick 
    stuck 
    stuck 
    ghim vào, đính vào
    He stuck up a notice on the board.


    sting 
    stung 
    stung 
    châm
    đốt
    I got stung by a bee yesterday.


    strike 
    struck 
    struck 
    đánh, đập, điểm
    đình công
    Have you ever been struck by lightning?


    swear 
    swore 
    sworn 
    tuyên thệ
    She swore that she didn't know what had happened to the money.


    sweep 
    swept 
    swept 
    quét
    When I came she was sweeping the floor.


    swell 
    swelled 
    swelled 
    swollen 
    sưng, phồng
    Her toe swelled quickly and really hurt.


    swim 
    swam 
    swum 
    bơi
    I swam two miles this morning.


    teach 
    taught 
    taught 
    dạy
    Who taught you to cook?


    tear 
    tore 
    torn 
    xé, rách
    I tore my skirt on the chair as I stood up.


    tell 
    told 
    told 
    kể, bảo
    I told her to go home.


    think 
    thought 
    thought 
    nghĩ, suy nghĩ
    Salmon used to be thought expensive.


    throw 
    threw 
    thrown 
    ném
    She threw herself into a chair, exhausted.


    undercut 
    undercut 
    undercut 
    ra giá thấp hơn
    They claim to undercut their competitors by at least 5%.


    undergo 
    underwent 
    undergone 
    kinh qua
    trải qua
    She underwent an operation last year.


    underlie 
    underlay 
    underlain 
    nằm dưới
    là nền tảng, cơ sở
    Careful planning underlies all our decisions.


    underpay 
    underpaid 
    underpaid 
    trả lương thấp
    Many workers are now underpaid.


    undersell 
    undersold 
    undersold 
    bán rẻ hơn
    A big supermarket can usually undersell a small local store.


    understand 
    understood 
    understood 
    hiểu
    My wife doesn't understand me.


    undertake 
    undertook 
    undertaken 
    thực thi
    đảm nhiệm
    Students are required to undertake simple experiments.


    underwrite 
    underwrote 
    underwritten 
    bảo hiểm
    tài trợ
    His bank underwrote this event.


    wake 
    woke 
    waked 
    woken 
    waked 
    thức giấc
    đánh thức
    I woke up with a headache.


    wear 
    worn 
    worn 
    mặc
    He wears glasses for reading.


    wed 
    wed 
    wedded 
    wed 
    wedded 
    kết hôn
    The couple eventually wed after an eighteen-year engagement.


    wet 
    wet 
    wetted 
    wet 
    wetted 
    làm ẩm
    He wetted his children's clothes.


    win 
    won 
    won 
    chiến thắng
    Which year was it that Italy won the World Cup?


    write 
    wrote 
    written 
    viết
    I wrote my sister a letter.
    MD-StoTop